Các từ viết tắt trong Logistics
Các từ viết tắt trong Logistics – Thuật ngữ ngành vận chuyển Các từ viết tắt trong logistics được sử dụng thường xuyên hiện nay. Vì vậy các đối tượng liên quan có thể tham khảo bài viết này trước khi thực hiện quá trình vận chuyển hàng hóa . Mục lục [ Ẩn ] 1 Các từ viết tắt trong logistics – Hàng hóa 2 Thuật ngữ logistics về vận đơn 3 Các thuật ngữ trong logistics về chứng từ 4 Thuật ngữ trong logistics về các loại phí 5 Các từ viết tắt trong logistics theo Incoterms Các từ viết tắt trong logistics – Hàng hóa Gross Weight/Net Weight (GW/NW): khối lượng cả bì/khối lượng tịnh Cubic Meter (CBM): thể tích Dangerous Goods (DG): hàng nguy hiểm Full Container Load (FCL): hàng giao nguyên container Less than Container Load (LCL): hàng giao lẻ container Full Truck Load (FTL) hàng giao nguyên xe tải Less than Truck Load (LTL): hàng giao lẻ xe tải Dry Container (DC): container hàng khô General Purpose container (GP): container hàn...